THIẾT BỊ KHÍ NÉN ĐƯỢC ỨNG DỤNG TRONG NHIỀU LĨNH VỰC KHÁC NHAU:

– Máy móc công nghiêp (các thiết bị điều kiển tự động).

– Y tế (đảm bảo an toàn vệ sinh và tự động hóa).

– Hầu hết tất cả các ngành công nghiêp dân dụng điều có sử dụng.

THIẾT BỊ KHÍ NÉN BAO GỒM CÁC SẢN PHẨM:

Đầu nối khí nén

1. ĐẦU NỐI KHÍ NÉN

Là các dạng nối nhanh kết nối các đường ống hơi khí nén, có các dạng ghim, siết ống hoặc đuôi chuột nhét ống (ống PU, ống PA, ống PE, ống inox, ống đồng, Silicon, PTFE).

– Nối 1 đầu ren ngoài 1 đầu ghim ống Model: PC
– Co nối 1 đầu ren ngoài 1 đầu ghim ống Model: PL
– Van tiết lưu 1 đầu ren ngoài 1 đầu ghim ống Model: SL
– Co nối 1 đầu ren trong 1 đầu ghim ống Model: PLF
– Co nối 1 đầu ren ngoài nối dài 1 đầu ghim ống Model: PLL
– Chữ T 2 đầu ghim ống 1 đầu ren ngoài bên hong Model: PD
– Chữ T 2 đầu ghim ống 1 đầu ren ngoài bên giữa Model: PB
– Chữ Y 2 đầu ghim ống 1 đầu ren ngoài bên giữa Model: PX
– Chữ Y 2 đầu ghim ống 1 đầu ren ngoài bên giữa Model: PX
– Co nối 1 đầu ren ngoài 1 đầu ghim ống đầu vặn tán Model: PH
– Van khóa 2 đầu ghim ống Model: HVFF
– Van tiết lưu 2 đầu ghim ống Model: LSA
– Nối 2 đầu ống Model: PU
– Co 2 đầu nối ống Model: PV
– Chữ y 3 đầu ghim ống Model: PY
– Chữ T 3 đầu ghim ống Model: PE
– Nối 2 đầu ống siết tán giữa Model: PM
– Nối 4 đầu ghim ống Model: PZA
– Nối 5 đầu ghim ống Model: PK
– Nối 2 đầu ống ghim giảm đường kính ống: PG
– Nối chữ y 2 đầu nhỏ 1 đầu lớn Model: PW
– Nối chữ T 2 đầu ghim ống lớn 1 đầu giữa nhỏ Model: PEG
thiet-bi-khi-nen
Ống hơi khí nén

2. ỐNG HƠI KHÍ NÉN

Là các dạng ống dẫn kết nối đầu nối hơi khí nén lưu thông khí, cung cấp nguồn khí cho máy móc hoạt động trong công nghiệp và dân dụng.

– Ống PU (Nhựa 100% PU): Áp lực đa số ở mức 10 kg/cm2, nhiệt độ khoảng 60 độ c, độ dẻo cao (Ống hơi hàn quốc jisan, ống Trung quốc).
– Ống hơi PE (nhựa tới tái chế PE): Áp lực tối đa 8 kg/cm2 , nhiệt độ 60 độ c , độ ống cong không cao (nhựa PE trắng, đen).
– Ống khí nén PA (Nylon): Áp lực lên tới 28 – 32 kg /cm2 , nhiệt độ 120 độ c , độ uốn cong không cao (dẫn hóa chất nhẹ, áp cao, hơi nóng, môi trường khắc nghiệt).
– Ống bố PVC (các dạng ống bố áp cao): Áp lực lên tới 30kg/cm2 hoặc hơn, nhiệt độ 60 độ c, độ uống cao va đập cao (dẫn hơi).
– Còn rất nhiết loại ống hơi khác…
thiet-bi-khi-nen
Van khí nén

3. VAN HƠI KHÍ NÉN

Các dạng van đóng mở hoặc đảo chiều khí nén, có các tạc động gạt tay đạp chân hoặc kích hơi , sử dụng điên tạo lực hút từ.

– Van 2/2: là dạng van đóng mở 2 lỗ 2 vị trí sơ đồ hoạt động , có 2 dạng thường đóng và thường mở , các tác động cơ hoặc điện thay đổi trạng thái.
– Van 3/2: Dạng van có 3 lỗ 2 vị trí sơ đồ hoạt đông. Thay đổi chiều lưu thông hơi, khi đổi chiều thì chiều còn lại sẽ đóng lại không hoạt động, các tác động cơ hoặc điện để thay đổi trạng thái hoạt động.
– Van 4/2: dạng van có 4 lỗ 2 vị trí hoạt động thay đổi chiều lưu thống hơi, Thường sử dụng điều kiến xi lanh khí nén, có các dạng tác động cơ và điện thay đổi chiều lưu thống hơi, Có 1 hoặc 2 tác động ở 2 đầu có thẻ tác động cơ hoặc điện.
– Van 4/3: dạng van có 4 lỗ 3 vị trí sơ đồ hoạt động, lưu ý vị trí sơ đồ giửa có thể là dạng bít tất cả các đương lưu thông hơi hoặc khác, Có 2 tác động ở 2 đầu có thẻ tác động cơ hoặc điện.
– Van 5/2: dạng van có 5 lỗ 2 vị trí hoạt động thay đổi chiều lưu thống hơi, Thường sử dụng điều kiến xi lanh khí nén, có các dạng tác động cơ và điện thay đổi chiều lưu thống hơi, Có 1 hoặc 2 tác động ở 2 đầu có thẻ tác động cơ hoặc điện.
– Van 5/3: dạng van có 5 lỗ 3 vị trí sơ đồ hoạt động, lưu ý vị trí sơ đồ giửa có thể là dạng bít tất cả các đương lưu thông hơi hoặc khác, Có 2 tác động ở 2 đầu có thẻ tác động cơ hoặc điện.
thiet-bi-khi-nen
Lọc khí nén

4. LỌC KHÍ NÉN

Thường sử dụng ở đầu nguồn khí, bộ lọc khí nén thường được tích hợp 3 chứ năng.

– AC2010: Bộ lọc đôi tích hợp 3 chức năng với các mức ren 02=13mm(1/4″), 03=17mm(3/8″), 04=21mm(1/2″), 06=27mm(3/4″), 10=34mm(1″).
– AW2010: Bộ lọc đôi tích hợp 2 chức năng với các mức ren 02=13mm(1/4″), 03=17mm(3/8″), 04=21mm(1/2″), 06=27mm(3/4″), 10=34mm(1″).
– AC2000: Bộ lọc 3 tích hợp 3 chức năng với các mức ren 02=13mm(1/4″), 03=17mm(3/8″), 04=21mm(1/2″), 06=27mm(3/4″), 10=34mm(1″)).
– AL: Bộ bôi trơn dầu, sẽ cho dầu bôi trơn lưu thông theo khí nén vào các bộ phận máy và bô trơn cho các bộ phận 02=13mm (1/4″), 03=17mm(3/8″), 04=21mm(1/2″), 06=27mm(3/4″), 10=34mm(1″).
– AF: Lọc tách nước đơn 1 chức năng, tách nước trong hệ thông khí nén (02=13mm(1/4″), 03=17mm(3/8″), 04=21mm(1/2″), 06=27mm(3/4″), 10=34mm(1″)).
– AR: Van chỉnh áp khí nén, cho phép giảm áp đâu ra của van nén (02=13mm(1/4″), 03=17mm(3/8″), 04=21mm(1/2″), 06=27mm(3/4″), 10=34mm(1″)).
– LFC: Bộ lọc áp cáo lên tới 16kg/cm2, dạng tích hợp 3 chức năng nhau (lọc tách nước, giảm áp khí, cho dầu bôi trơn theo khí lưu thông bôi trơn thiết bị).
thiet-bi-khi-nen
Xi lanh khí nén

5. XI LANH KHÍ NÉN

Là các dạng sử dụng chuyển đổi từ lực nén khí thành các dạng cơ học dẩy rút, xoay, kẹp, trượt hoặc các chức năng kết hợp với nhau.

– Xi lanh SC (TGC): Dạng xi lanh đảy rút, 4 ty ngoài thông dụng trên thị trường (gọi thông dụng xi lanh vuông).
– Xi lanh MAL (TGM): Cũng thuộc dạng xi lanh đảy rút, dạng tròn thông dụng, nòng nhôm (gọi thông dụng xi lanh tròn).
– Xi lanh SDA (TGN): Dạng xi lanh đẩy xoay, Hình dáng khối, toàn thân nhôm (gọi thông dụng xi lanh đúc).
– Còn nhiều các loại xi lanh khác.
thiet-bi-khi-nen
Giác hút chân không

6. GIÁC HÚT CHÂN KHÔNG

Các dạng núm hút chân không sử dụng để từ lực hút bám vào các sản phẩm cần nhứt lên hoặc nhất ngang tùy theo nhu cầu sử dung, có thể hút giấy, thùng các tông, bọc xốp hoặc các vật phẩm nặng.

– Các loại giác hút chân không: Loại 1 lớp, 2 lớp, 3 lớp.
– Ty bắt núm hút chân không.
– Phụ kiện vòng siết núm hút chân không.
– Còn nhiều các loại xi núm hút và phụ kiện núm hút khác.
thiet-bi-khi-nen
Phụ kiện khí nén

7. PHỤ KIỆN KHÍ NÉN

Phụ kiện xi lanh khí nén là những bộ phận bổ sung được sử dụng để điều khiển hoạt động của xi lanh khí nén và đảm bảo hiệu suất tối ưu. Có rất nhiều loại phụ kiện xi lanh khí nén khác nhau, nhưng một số loại phổ biến nhất bao gồm:

– Các loại (Bas) cảm biến từ cho các dùng xi lanh như: SC, MAL, SDA, các loại xi lanh tròn, xi lanh vuông, xi lanh dẹp, xi lanh 2 đầu, xi lanh 2 ty, xi lanh 3 ty…
– Các loại đế (TC, CB, CA, LB, FA, FB) cho các dòng xi lanh: SC, MAL, SDA, các loại xi lanh tròn, xi lanh vuông, xi lanh dẹp, xi lanh 2 đầu, xi lanh 2 ty, xi lanh 3 ty…
– Các loại nối (Đầu I, Đầu lắc, Đầu Y, Mắt trâu) cho các dòng xi lanh: SC, MAL, SDA, các loại xi lanh tròn, xi lanh vuông, xi lanh dẹp, xi lanh 2 đầu, xi lanh 2 ty, xi lanh 3 ty…
– Các loại ron, phốt xi lanh và phụ tùng xi lanh.
– Phụ kiện cho van khí nén: Đế van, giảm thanh….
– Những phụ tùng và phụ kiện khác.


XI LANH KHÍ NÉN | VAN KHÍ NÉN | ĐẦU NỐI KHÍ NÉN | LỌC KHÍ NÉN | NÚM HÚT CHÂN KHÔNG | PHỤ KIỆN KHÍ NÉN
//nut-goi//