Đầu nối nhanh khí nén inox – ISM ISP ISH ISF IPM IPP IPH IPF

33,000 183,000 

Xóa
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
Đầu nối nhanh khí nén inox – ISM ISP ISH ISF IPM IPP IPH IPF

Videos

Chi tiết sản phẩm

Mô tả ngắn

Thông Số Kỹ Thuật Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox :

  • Tên sản phẩm : Đầu nối nhanh khí nén inox
  • Ví dụ mã sản phẩm đầu nối nhanh inox : ISM20
  • ISM : Mã nhà sản suất thiết lập , dạng khớp nối nhanh khí nén ren ngoài , chất liệu inox
  • 20 : Mức ren 12.7mm= 1/4″
  • khớp nối nhanh inox 304 Dạng tác động : Khớp nhanh đực cái
  • đầu nối nhanh inox sử dụng cho : Hơi , khí nén
  • khớp nối nhanh khí nén inox Mức ren : 13 , 17 , 21mm
  • Áp suất hoạt động : 0 – 15 kg/cm2
  • Nhiệt độ hoạt động : 0 tới 150 độ c
  • Kết nối : Ren ngoài , ren trong , siết ống , đuôi chuột ( tuỳ mã sản phẩm )
  • Màu sắc khớp nối nhanh khí nén inox : Trắng
  • Các bộ phận chính đầu nối nhanh inox gồm : Đầu đực , đầu cái
  • Vật liệu cấu tạo khớp nối nhanh khí nén inox gồm : Inox 304
  • Trọng lượng 1 sản phẩm đầu nối nhanh inox khoảng : 30 – 100 gam tùy theo quy cách ( đóng gói )
  • Tình trạng : mới 100%
  • Hãng sản xuất : DKC

Đầu nối nhanh khí nén inox

dau-noi-nhanh-khi-nen-inox
dau noi nhanh khi nen inox

Tên gọi thông dụng khác :

  • 1 khớp nối nhanh inox
  • 2 khớp nối nhanh inox 304
  • 3 đầu nối nhanh inox
  • 4 khớp nối nhanh khí nén inox
  • 5 đầu nối khí nén inox
  • 6 nối nhanh inox
  • 7 cút nối nhanh inox
  • 8 giá khớp nối nhanh inox 304
  • 9 khớp nối ống nước inox
  • 10 khớp nối nhanh bằng inox
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox

Các yếu tố cơ bảng trước khi mua và sử dụng Đầu nối nhanh khí nén inox :

  • 1 thông số kỹ thuật khớp nối nhanh inox
  • 2 cấu tạo khớp nối nhanh inox 304 gồm các bộ phận
  • 3 chức năng khớp nối nhanh inox
  • 4 Cách bước lắp đặt khớp nối nhanh inox
  • 5 khớp nối nhanh inox Nguyên lí làm việc
  • 6 Sử dụng khớp nối nhanh inox 304sửa chửa khi gặp sự cố
  • 7 Ưu điểm khớp nối nhanh inox như thế nào
  • 8 nhược điểm khớp nối nhanh inox ra sao
  • 9 Thời gian giao hàng với sản phẩm khớp nối nhanh inox 304
  • 10 Chính sách bảo hành đối với khớp nối nhanh inox 304

Thông Số Kỹ Thuật Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox :

dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox
  • Tên sản phẩm : Đầu nối nhanh khí nén inox
  • Ví dụ mã sản phẩm đầu nối nhanh inox : ISM20
  • ISM : Mã nhà sản suất thiết lập , dạng khớp nối nhanh khí nén ren ngoài , chất liệu inox
  • 20 : Mức ren 12.7mm= 1/4″
  • khớp nối nhanh inox 304 Dạng tác động : Khớp nhanh đực cái
  • đầu nối nhanh inox sử dụng cho : Hơi , khí nén
  • khớp nối nhanh khí nén inox Mức ren : 13 , 17 , 21mm
  • Áp suất hoạt động : 0 – 15 kg/cm2
  • Nhiệt độ hoạt động : 0 tới 150 độ c
  • Kết nối : Ren ngoài , ren trong , siết ống , đuôi chuột ( tuỳ mã sản phẩm )
  • Màu sắc khớp nối nhanh khí nén inox : Trắng
  • Các bộ phận chính đầu nối nhanh inox gồm : Đầu đực , đầu cái
  • Vật liệu cấu tạo khớp nối nhanh khí nén inox gồm : Inox 304
  • Trọng lượng 1 sản phẩm đầu nối nhanh inox khoảng : 30 – 100 gam tùy theo quy cách ( đóng gói )
  • Tình trạng : mới 100%
  • Hãng sản xuất : DKC
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox

Mã Số Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox Của Hãng Sản Xuất :

  • ISM 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Ren ngoài 13mm = 1/4″
  • ISM 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Ren ngoài 17mm = 3/8″
  • ISM 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Ren ngoài 21mm = 1/2″
  • ISF 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Ren trong 13mm = 1/4″
  • ISF 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Ren trong 17mm = 3/8″
  • ISF 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Ren trong 21mm = 1/2″
  • ISP 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Siết ống khí nén 8mm
  • ISP 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Siết ống khí nén 10mm
  • ISP 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Siết ống khí nén 12mm
  • ISH 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Đuôi chuột đường kính 8mm
  • ISH 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Đuôi chuột đường kính 10mm
  • ISH 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp CÁI – Đuôi chuột đường kính 12mm
  • IPM 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Ren ngoài 13mm = 1/4″
  • IPM 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Ren ngoài 17mm = 3/8″
  • IPM 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Ren ngoài 21mm = 1/2″
  • IPF 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Ren trong 13mm = 1/4″
  • IPF 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Ren trong 17mm = 3/8″
  • IPF 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Ren trong 21mm = 1/2″
  • IPP 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Siết ống khí nén 8mm
  • IPP 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Siết ống khí nén 10mm
  • IPP 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Siết ống khí nén 12mm
  • IPH 20 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Đuôi chuột đường kính 8mm
  • IPH 30 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Đuôi chuột đường kính 10mm
  • IPH 40 : Khớp nối nhanh inox 304 – Khớp ĐỰC – Đuôi chuột đường kính 12mm

Cấu Tạo Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox Gồm 2 Bộ Phận Chính :

  • Bộ phận 1 : Thân inox
  • Bộ phận 2 : Đầu ren ngoài , ren trong , đuôi chuột , siết cam ( tuỳ mã sản phẩm )

( HÌNH SẢN PHẦM 3 )

Chức Năng Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox :

  • Chức năng chính đầu nối nhanh inox Nối nhanh dẫn khí lưu thông
  • Sử dụng kết hợp Van khí nén gắn trên đế
  • Sử dụng kết hợp Đầu nối nhanh khí nén
  • Sử dụng kết hợp Ốc xã khí nén giảm thanh
  • Sử dụng kết hợp Xi lanh khí nén các tắc động cở đẩy kéo …vv.
  • Sử dụng kết hợp Ống khí nén dẫn khí lưu thông các thiết bị có nhu cầu sử dung
  • Sử dụng kết hợp đồng hồ áp suất đo áp suất hoạt động máy

Cách bước lắp đặt Đầu nối nhanh khí nén inox gồm 4 bước :

dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox
Mã sốPhân biệtKết nốiQuy cách
ISM20Đầu cáiRen ngoàiMức ren 13 = 1/4′
ISM30Đầu cáiRen ngoàiMức ren 17 = 3/8′
ISM40Đầu cáiRen ngoàiMức ren 21 = 1/2′
IPM20Đầu đựcRen ngoàiMức ren 13 = 1/4′
IPM30Đầu đựcRen ngoàiMức ren 17 = 3/8′
IPM40Đầu đựcRen ngoàiMức ren 21 = 1/2′
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox
Mã sốPhân biệtKết nốiQuy cách
ISF20Đầu cáiRen trongMức ren 13 = 1/4′
ISF30Đầu cáiRen trongMức ren 17 = 3/8′
ISF40Đầu cáiRen trongMức ren 21 = 1/2′
IPF20Đầu đựcRen trongMức ren 13 = 1/4′
IPF30Đầu đựcRen trongMức ren 17 = 3/8′
IPF40Đầu đựcRen trongMức ren 21 = 1/2′
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox
Mã sốPhân biệtKết nốiQuy cách ống
ISP20Đầu cáiSiết ống khí nén8*5mm
ISP30Đầu cáiSiết ống khí nén10*6.5mm
ISP40Đầu cáiSiết ống khí nén12*8mm
IPP20Đầu đựcSiết ống khí nén8*5mm
IPP30Đầu đựcSiết ống khí nén10*6.5mm
IPP40Đầu đựcSiết ống khí nén12*8mm
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox
Mã sốPhân biệtKết nốiQuy cách
ISH20Đầu cáiĐuôi chuột8 – 9mm
ISH30Đầu cáiĐuôi chuột10 – 11mm
ISH40Đầu cáiĐuôi chuột12 – 13mm
IPH20Đầu đựcĐuôi chuột8 – 9mm
IPH30Đầu đựcĐuôi chuột10 – 11mm
IPH40Đầu đựcĐuôi chuột12 – 13mm
  • Bước 1 : Xác định dạng kết nối ren ngoài , ren trong , đuôi chuột , siết cam
  • Bước 2 : Nếu chọn dạng ren ngoài hoặc trong thì tiếp tục trọn mức ren 13 , 17 , 21
  • Bước 3 : Nếu chọn dạng siết ống thì ống có đường kính ngoài * trong 8*5 , 10*6.5 , 12*8
  • Bước 4 : Nếu chọn dạng đuôi chuột thì ống có đường kính trong 8mm , 10mm , 12mm
dau-noi-nhanh-khi-nen-ino
dau noi nhanh khi nen inox

Nguyên Lí Làm Việc Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox :

  • 1 Khi chưa được kết nối đực cái : đầu cái sẽ bít lại không cho khí nén lưu thông thoát ra
  • 2 Khi kết nối khớp đực cái : đầu cái phe cài sẽ bị đầu đực đè xuống cho khí lưu thông

( HÌNH SẢN PHẨM 4 )

Sửa Chửa Khi Gặp Sự Cố Khớp Nối Nhanh Inox :

Trường hợp 1 : Xi hơi ở các phần kết nối ren

  • Nguyên nhân : Do không quấn keo lựa hoặc keo kết dính ron
  • Khắc phục sự cố trường hợp 1 : Quấn cao su non hoặc keo quấn ren

Trường hợp 2 : Sử dụng đuôi chuột không đảy vào được ống

  • Nguyên nhân : Do chọn sai đường kính ống hoặc chưa làm giảng ống
  • Khắc phục sự cố trường hợp 2 : Kiểm tra đường kính trong óng , hơ lửa đầu ống cho giản nở dễ đẩy phần đuôi chuột

Trường hợp 3 : Sử dụng siết ống nhưng không siết được thường bị rớt ra

  • Nguyên nhân : Do chọn đường kính khớp nối siết ra sai
  • Khắc phục sự cố trường hợp 3 : Đo lại đường kính ống và đổi lại

Ưu Điểm Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox :

  • 1 Giá thành hợp lý với chất lương
  • 2 Dế dàng kết nối
  • 3 Nhiệt độ sử dụng lên tới 150 độ
  • 4 Gọn nhẹ , kín không dễ xì hơi
  • 5 Độ bền cao do inox
  • 6 Sử dụng áp cao 15kg/cm2
  • 7 Chống ăn mòn môi trường tốt
  • 8 Kiểu dang đẹp cho các dàng máy trong Y học , thực phẩm

Nhược Điểm Đầu Nối Nhanh Khí Nén Inox :

1 Giá thành cao hơn các loại bằng sắt

(HÌNH SẢN PHẦM 5 )

Lưu Ý Cần Biết Trước Khi Mua Sản Phẩm Khớp Nối Nhanh Inox :

  • Lưu ý 1 Phải trọn đúng mức ren hoặc ống kết nối
  • Lưu ý 2 Tranh bụi bẩn vào các lỗ đực cái
  • Lưu ý 3 Quấn cao su non hoặc keo quấn ren
Khớp nối nhanh

IPF20 : Đầu đực ren trong 1/4" = 12.7mm – INOX 304, IPF30 : Đầu đực ren trong 3/8" = 16mm – INOX 304, IPF40 : Đầu đực ren trong 1/2" = 20.5mm – INOX 304, IPH20 : Đầu đực đuôi chuột 8mm – INOX 304, IPH30 : Đầu đực đuôi chuột 10mm – INOX 304, IPH40 : Đầu đực đuôi chuột 12mm – INOX 304, IPM20 : Đầu đực ren ngoài 1/4" = 12.7mm – INOX 304, IPM30 : Đầu đực ren ngoài 3/8" = 16mm – INOX 304, IPM40 : Đầu đực ren ngoài 1/2" = 20.5mm – INOX 304, IPP20 : Đầu đực siết ống 8mm – INOX 304, IPP30 : Đầu đực siết ống 10mm – INOX 304, IPP40 : Đầu đực siết ống 12mm – INOX 304, ISF20 : Đầu cái ren trong 1/4" = 12.7mm – INOX 304, ISF30 : Đầu cái ren trong 3/8" = 16mm – INOX 304, ISF40 : Đầu cái ren trong 1/2" = 20.5mm – INOX 304, ISH20 : Đầu cái đuôi chuột 8mm – INOX 304, ISH30 : Đầu cái đuôi chuột 10mm – INOX 304, ISH40 : Đầu cái đuôi chuột 12mm – INOX 304, ISM20 : Đầu cái ren ngoài 1/4" = 12.7mm – INOX 304, ISM30 : Đầu cái ren ngoài 3/8" = 16mm – INOX 304, ISM40 : Đầu cái ren ngoài 1/2" = 20.5mm – INOX 304, ISP20 : Đầu cái siết ống 8mm – INOX 304, ISP30 : Đầu cái siết ống 10mm – INOX 304, ISP40 : Đầu cái siết ống 12mm – INOX 304